Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại ?
an toàn
an ninh
an tâm
an bài
Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại ?
an toàn an ninh an tâm an bài
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh?
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c) Không có chiến tranh và thiên tai.
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
Câu 1 : Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ
"Gió khô ô ...
Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chẳng bao giờ mệt!"
a) Đồng ruộng b) Cửa sổ c) Cửa ngỏ d)Muối trắng
Câu 2 : Từ “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào ?
a) Đồng âm b) Đồng nghĩa c) Trái nghĩa d) Nhiều nghĩa
Câu 3 : Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại ?
a) an toàn b) an ninh c) an tâm d)an bài
Câu 4 : Trong các câu sau, câu nào có từ “bà” là đại từ ?
a) Bà Lan năm nay 70 tuổi. b) Bà ơi, bà có khỏe không?
c) Tôi về quê thăm bà tôi. d)Tiếng bà dịu dàng và trầm bổng
câu 1 : muối trắng
câu 2 : đồng âm
câu 3 : an toàn
câu 4 : bà ơi , bà có khỏe không ?
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "An ninh":
A. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
B. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. C. Không có chiến tranh và thiên tai.
òng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? *
1 điểm
A. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
B. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
C. Không có chiến tranh và thiên tai.
D. Yên tĩnh, không ồn ào, náo nhiệt.
Giups mình với gấp lắm ạ
An ninh nghĩa là tránh được hoặc bền bỉ trước các mối đe dọa tiềm tàng từ kẻ khác, nói cách khác là bảo đảm được sự an toàn trước các mối đe dọa.
b
từ nào chỉ sự yên ổn,tránh được tai nạn,sự cố,loại trừ nguy hiểm ?
Binh an
ace nao ko so avt cua mik h nha!
Xin chan thanh cam on!
Em đã thấy hiện tượng thiên tai như nào trong các hình dưới đây? Quan sát và nói hiện tượng thiên tai ở mỗi hình.
- Hoàn thành bảng dựa vào các cụm từ gợi ý: có sấm sét, gió giật, nước dâng cao, ruộng nứt nẻ,…
- Nêu một số rủi ro dẫn đến thiệt hại về con người và tài sản khi xảy ra những thiên tai đó.
* Các hiện tượng thiên tai
- Em tự kể các hiện tượng thiên tai mà em đã từng thấy.
- Tên hiện tượng thiên tai:
+ Hình 1: Sấm sét.
+ Hình 2: Lũ.
+ Hình 3: Bão.
+ Hình 4: Giá rét.
+ Hình 5: Hạn hán.
+ Hình 6: Lụt.
* Hoàn thành bảng
* Một số rủi ro
- Con người có thể chết hoặc bị thương khi thiên tai xảy ra;
- Nhiều ngôi nhà bị sập đổ;
- Các cánh đồng lúa và hoa màu bị phá hủy,…
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ trật tự”
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ trật tự”
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?
a) Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
b) Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.